Các biến thể (Dị thể) của 渙

  • Cách viết khác

    𤁊

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 渙 theo âm hán việt

渙 là gì? (Hoán). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: tan tác, Tan, vỡ lở., Phân tán, li tan, vỡ lở, Tán loạn, tan tác, Lai láng (nước chảy nhiều). Từ ghép với : Tư tưởng rời rạc (rời rã), Kỉ luật lỏng lẻo, Tinh thần binh sĩ bị tan rã., “quân tâm hoán tán” lòng quân tan tác. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tan tác

Từ điển Thiều Chửu

  • Tan, vỡ lở.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 渙散hoán tán [huànsàn] Tan rã, tan tác, rời rã, rời rạc, lỏng lẻo

- Tư tưởng rời rạc (rời rã)

- Kỉ luật lỏng lẻo

- Tinh thần binh sĩ bị tan rã.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phân tán, li tan, vỡ lở
Tính từ
* Tán loạn, tan tác

- “quân tâm hoán tán” lòng quân tan tác.

* Lai láng (nước chảy nhiều)
Phó từ
* Lớn, mạnh
Danh từ
* Tên một quẻ trong kinh Dịch, tượng trưng cho gió thổi trên nước, sóng lớn tung tóe, tức là nguy hiểm, li tán, đổ vỡ

Từ ghép với 渙