• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+17 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Long (龍)

  • Pinyin: Lóng
  • Âm hán việt: Long Lung
  • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木龍
  • Thương hiệt:DYBP (木卜月心)
  • Bảng mã:U+6AF3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 櫳

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 櫳 theo âm hán việt

櫳 là gì? (Long, Lung). Bộ Mộc (+17 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cửa sổ, Cửa sổ, Lồng, cũi, Phòng, buồng, 1. cửa sổ. Từ ghép với : Rèm cửa sổ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cửa sổ
  • 2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cửa sổ

- “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” , (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ ) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.

Trích: Tạ Huệ Liên

* Lồng, cũi
* Phòng, buồng

- “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” , (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ ) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.

Trích: Vi Trang

Từ điển Thiều Chửu

  • Cửa mạch, cửa sổ.
  • Cái lồng, cái cũi, nay thông dụng chữ lung .

Từ điển phổ thông

  • 1. cửa sổ
  • 2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cửa sổ

- “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” , (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ ) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.

Trích: Tạ Huệ Liên

* Lồng, cũi
* Phòng, buồng

- “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” , (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ ) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.

Trích: Vi Trang

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Cửa sổ

- Rèm cửa sổ

Từ ghép với 櫳