部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Tâm (Tâm Đứng) (忄) Trường (長)
Các biến thể (Dị thể) của 悵
怅
𤟔 𥇔
悵 là gì? 悵 (Trướng). Bộ Tâm 心 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶丨一丨一一一フノ丶). Ý nghĩa là: Buồn bã. Từ ghép với 悵 : 來訪未遇,悵甚 Đến thăm không gặp, buồn quá. Chi tiết hơn...
- 惆悵 Buồn bã
- 來訪未遇,悵甚 Đến thăm không gặp, buồn quá.
- “Trướng nhiên phân thủ trùng quan ngoại” 悵然分手重關外 (Lưu biệt cựu khế Hoàng 留別舊契黃) Buồn biết bao cảnh chia tay ngoài quan ải.
Trích: “trù trướng” 惆悵, “trướng võng” 悵惘 đều là có nghĩa là thất ý sinh buồn bã cả. Nguyễn Du 阮攸