• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Khuyến (犭) Âm (音) Nhi (儿)

  • Pinyin: Jìng
  • Âm hán việt: Kính
  • Nét bút:ノフノ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨竟
  • Thương hiệt:KHYTU (大竹卜廿山)
  • Bảng mã:U+734D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 獍

  • Cách viết khác

    𧴈

Ý nghĩa của từ 獍 theo âm hán việt

獍 là gì? (Kính). Bộ Khuyển (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフノノフ). Ý nghĩa là: Một ác thú theo truyền thuyết cổ, hình trạng như hổ báo, tính hung bạo, vừa sinh ra liền ăn thịt mẹ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con kính (một loài vật ăn thịt mẹ sau khi sinh)

Từ điển Thiều Chửu

  • Con Kính. Ngày xưa nói rằng con Kính sinh ra lại ăn thịt mẹ trước, cho nên gọi những kẻ bất hiếu là kính.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một ác thú theo truyền thuyết cổ, hình trạng như hổ báo, tính hung bạo, vừa sinh ra liền ăn thịt mẹ

Từ ghép với 獍