Các biến thể (Dị thể) của 撟
-
Thông nghĩa
嬌
-
Giản thể
挢
-
Cách viết khác
矯
𢱪
Ý nghĩa của từ 撟 theo âm hán việt
撟 là gì? 撟 (Kiều, Kiểu, Kiệu). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: 3. duỗi ra, Giơ tay, Đưa lên, cất lên, cong lên, Lấy, thủ, Giả tạo, giả thác. Từ ghép với 撟 : “kiểu chiếu” 撟詔 giả chiếu thiên tử., 舌撟不能下 Lưỡi cong lên không xuống được, “kiểu chiếu” 撟詔 giả chiếu thiên tử., 舌撟不能下 Lưỡi cong lên không xuống được Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Uốn lên, cong lên, như thiệt kiệu bất năng hạ 舌撟不能下 lưỡi cong lên không xuống được.
- Một âm là kiểu. Nắn cho ngay.
- Lại một âm là kiều. Duỗi ra.
Từ điển phổ thông
- 1. uốn cho cong lên
- 2. nắn cho ngay lại
- 3. duỗi ra
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đưa lên, cất lên, cong lên
- “thiệt kiệu bất năng hạ” 舌撟不能下 lưỡi cong lên không bỏ xuống được (vì sợ hãi).
* Giả tạo, giả thác
- “kiểu chiếu” 撟詔 giả chiếu thiên tử.
Phó từ
* Mạnh mẽ, cương cường
- “Kiểu nhiên cương chiết đoan chí, nhi vô khuynh trắc chi tâm” 撟然剛折端志, 而無傾側之心 (Thần đạo 臣道) Cứng rắn bẻ lại ý chí cho thẳng, mà không có lòng tà lệch.
Trích: Tuân Tử 荀子
Từ điển Thiều Chửu
- Uốn lên, cong lên, như thiệt kiệu bất năng hạ 舌撟不能下 lưỡi cong lên không xuống được.
- Một âm là kiểu. Nắn cho ngay.
- Lại một âm là kiều. Duỗi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên
- 舌撟不能下 Lưỡi cong lên không xuống được
* ③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng)
- 寡人慾撟邪防非 Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư)
Từ điển phổ thông
- 1. uốn cho cong lên
- 2. nắn cho ngay lại
- 3. duỗi ra
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đưa lên, cất lên, cong lên
- “thiệt kiệu bất năng hạ” 舌撟不能下 lưỡi cong lên không bỏ xuống được (vì sợ hãi).
* Giả tạo, giả thác
- “kiểu chiếu” 撟詔 giả chiếu thiên tử.
Phó từ
* Mạnh mẽ, cương cường
- “Kiểu nhiên cương chiết đoan chí, nhi vô khuynh trắc chi tâm” 撟然剛折端志, 而無傾側之心 (Thần đạo 臣道) Cứng rắn bẻ lại ý chí cho thẳng, mà không có lòng tà lệch.
Trích: Tuân Tử 荀子
Từ điển Thiều Chửu
- Uốn lên, cong lên, như thiệt kiệu bất năng hạ 舌撟不能下 lưỡi cong lên không xuống được.
- Một âm là kiểu. Nắn cho ngay.
- Lại một âm là kiều. Duỗi ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên
- 舌撟不能下 Lưỡi cong lên không xuống được
* ③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng)
- 寡人慾撟邪防非 Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư)
Từ ghép với 撟