Đọc nhanh: 摹写 (mô tả). Ý nghĩa là: viết phỏng theo, miêu tả; mô tả. Ví dụ : - 摹写人物情状。 miêu tả tính tình, hình dáng của nhân vật.
摹写 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết phỏng theo
照着样子写
✪ 2. miêu tả; mô tả
泛指描写
- 摹写 人物 情状
- miêu tả tính tình, hình dáng của nhân vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摹写
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 摹写 人物 情状
- miêu tả tính tình, hình dáng của nhân vật.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 摹写
- bắt chước viết theo.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
摹›