Đọc nhanh: 搓衣板 (tha y bản). Ý nghĩa là: Ván vò quần áo.
搓衣板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ván vò quần áo
搓衣板是中国劳动人民洗衣中常用的工具,和棒槌一起成为中国改革开放以前洗衣的工具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搓衣板
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 他 拿出 一件 叠 得 很 板正 的 衣服
- anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 每人 一件 救生衣 , 还有 一把 滑水 桨板
- Mỗi người 1 áo phao và một mái chèo đứng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搓›
板›
衣›