Đọc nhanh: 搓澡 (tha táo). Ý nghĩa là: tắm kỳ (có người chà lưng giùm).
搓澡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắm kỳ (có người chà lưng giùm)
洗澡时由别人给擦洗身体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搓澡
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 宝宝 该 洗澡 了
- Em bé cần tắm rồi.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 小孩 不 喜欢 洗澡
- Trẻ con không thích tắm.
- 大象 喜欢 在 水中 洗澡
- Con voi thích tắm trong nước.
- 孩子 们 脱得 光溜溜 的 在 河里 洗澡
- Bọn trẻ con trần truồng tắm sông.
- 孩子 们 在 公园 球 搓 玩耍
- Trẻ em đánh bóng trong công viên.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搓›
澡›