Đọc nhanh: 挠钩 (nạo câu). Ý nghĩa là: câu liêm; móc câu; câu móc; cào móc.
挠钩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu liêm; móc câu; câu móc; cào móc
顶端是大铁钩而带长柄的工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠钩
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 面对 困难 , 他 不曾 挠 过
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挠›
钩›