挠裂 náo liè
volume volume

Từ hán việt: 【nạo liệt】

Đọc nhanh: 挠裂 (nạo liệt). Ý nghĩa là: bẻ cong, tách ra do gấp nhiều lần.

Ý Nghĩa của "挠裂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挠裂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bẻ cong

flex crack

✪ 2. tách ra do gấp nhiều lần

split due to repeated folding

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠裂

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì 出现 chūxiàn le 裂痕 lièhén

    - Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.

  • volume volume

    - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • volume volume

    - zài náo 自己 zìjǐ de tóu

    - Anh ấy đang gãi đầu mình.

  • volume volume

    - 五四时代 wǔsìshídài de 青年 qīngnián 开始 kāishǐ 封建主义 fēngjiànzhǔyì de 传统 chuántǒng 决裂 juéliè

    - thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 阴谋 yīnmóu 分裂 fēnliè 国家 guójiā

    - Họ âm mưu chia rẽ đất nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 因为 yīnwèi 争吵 zhēngchǎo ér 破裂 pòliè

    - Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòu 分裂 fēnliè chéng 两个 liǎnggè 学派 xuépài

    - Họ chia thành hai học phái khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Náo
    • Âm hán việt: Nạo
    • Nét bút:一丨一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJPU (手十心山)
    • Bảng mã:U+6320
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao