Đọc nhanh: 挠率 (nạo suất). Ý nghĩa là: sự xoắn (của một đường cong không gian).
挠率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự xoắn (của một đường cong không gian)
the torsion (of a space curve)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 他 一直 在 挠 我 的 工作
- Anh ấy cứ liên tục quấy rầy công việc của tôi.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 今天 汇率 是 多少 越南盾 ?
- Tỷ giá hôm nay bao nhiêu Việt Nam đồng?
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挠›
率›