Đọc nhanh: 挠秧 (nạo ương). Ý nghĩa là: làm cỏ (cho đồng lúa).
挠秧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cỏ (cho đồng lúa)
除净稻田中的杂草,使根部泥土变松挠秧可以促进秧苗根系的发育, 并能促进分糵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠秧
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 我们 的 信念 不能 挠
- Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
- 小猫 喜欢 被 挠 肚子
- Con mèo thích được gãi bụng.
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挠›
秧›