挠秧 náo yāng
volume volume

Từ hán việt: 【nạo ương】

Đọc nhanh: 挠秧 (nạo ương). Ý nghĩa là: làm cỏ (cho đồng lúa).

Ý Nghĩa của "挠秧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挠秧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm cỏ (cho đồng lúa)

除净稻田中的杂草,使根部泥土变松挠秧可以促进秧苗根系的发育, 并能促进分糵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠秧

  • volume volume

    - 护养 hùyǎng 秧苗 yāngmiáo

    - chăm sóc cây trồng

  • volume volume

    - 黄瓜秧 huángguāyāng ér

    - dưa chuột giống

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 信念 xìnniàn 不能 bùnéng náo

    - Niềm tin của chúng ta không thể khuất phục.

  • volume volume

    - 抓挠 zhuānao 几下 jǐxià jiù 不痒 bùyǎng le

    - gãi mấy cái là hết ngứa.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 喜欢 xǐhuan bèi náo 肚子 dǔzi

    - Con mèo thích được gãi bụng.

  • volume volume

    - 好孩子 hǎoháizi bié 抓挠 zhuānao 东西 dōngxī

    - con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 里间 lǐjiān 秧苗 yāngmiáo

    - Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 庄稼人 zhuāngjiarén kào 副业 fùyè 抓挠 zhuānao liǎ 活钱儿 huóqiánér

    - người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Náo
    • Âm hán việt: Nạo
    • Nét bút:一丨一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJPU (手十心山)
    • Bảng mã:U+6320
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương , Ưởng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLBK (竹木中月大)
    • Bảng mã:U+79E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình