Đọc nhanh: 挠败 (nạo bại). Ý nghĩa là: nghiền nát, bị đánh bại, định tuyến.
挠败 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền nát
crushed
✪ 2. bị đánh bại
defeated
✪ 3. định tuyến
routed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠败
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挠›
败›