Đọc nhanh: 挟嫌 (tiệp hiềm). Ý nghĩa là: ôm mối hận, chuốc dữ cưu hờn. Ví dụ : - 挟嫌报复。 ôm hận phục thù.. - 挟嫌诬告。 ôm mối hận bị vu cáo.
挟嫌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ôm mối hận
怀恨
- 挟嫌 报复
- ôm hận phục thù.
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
✪ 2. chuốc dữ cưu hờn
将仇恨记在心里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟嫌
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 挟嫌 报复
- ôm hận phục thù.
- 他 嫌弃 食物 的 味道
- Anh ấy ghét mùi của thức ăn.
- 他 嫌弃 那个 地方
- Anh ấy ghét nơi đó.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
挟›