挟嫌 xié xián
volume volume

Từ hán việt: 【tiệp hiềm】

Đọc nhanh: 挟嫌 (tiệp hiềm). Ý nghĩa là: ôm mối hận, chuốc dữ cưu hờn. Ví dụ : - 挟嫌报复。 ôm hận phục thù.. - 挟嫌诬告。 ôm mối hận bị vu cáo.

Ý Nghĩa của "挟嫌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挟嫌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ôm mối hận

怀恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挟嫌 xiéxián 报复 bàofù

    - ôm hận phục thù.

  • volume volume

    - 挟嫌 xiéxián 诬告 wūgào

    - ôm mối hận bị vu cáo.

✪ 2. chuốc dữ cưu hờn

将仇恨记在心里

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟嫌

  • volume volume

    - 挟嫌 xiéxián 诬告 wūgào

    - ôm mối hận bị vu cáo.

  • volume volume

    - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • volume volume

    - 挟嫌 xiéxián 报复 bàofù

    - ôm hận phục thù.

  • volume volume

    - 嫌弃 xiánqì 食物 shíwù de 味道 wèidao

    - Anh ấy ghét mùi của thức ăn.

  • volume volume

    - 嫌弃 xiánqì 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Anh ấy ghét nơi đó.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 类型 lèixíng de 嫌犯 xiánfàn 通常 tōngcháng 喜欢 xǐhuan gèng yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 目标 mùbiāo

    - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

  • volume volume

    - zài 抗议 kàngyì 组织者 zǔzhīzhě zhōng 找到 zhǎodào 一个 yígè 嫌犯 xiánfàn

    - Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 金钱 jīnqián 要挟 yāoxié

    - Họ dùng tiền uy hiếp tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Xiá , Xié
    • Âm hán việt: Hiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKT (手大廿)
    • Bảng mã:U+631F
    • Tần suất sử dụng:Cao