挟怨 xié yuàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiệp oán】

Đọc nhanh: 挟怨 (tiệp oán). Ý nghĩa là: Giữ một ác cảm.

Ý Nghĩa của "挟怨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挟怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giữ một ác cảm

to hold a grudge

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟怨

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 挟着 xiézhe 怨恨 yuànhèn

    - Anh ấy luôn ôm oán hận.

  • volume volume

    - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Anh ấy than phiền trời quá nóng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抱怨 bàoyuàn 涨价 zhǎngjià de 事情 shìqing

    - Họ phàn nàn về việc tăng giá.

  • volume volume

    - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 挟制 xiézhì 对方 duìfāng

    - Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 金钱 jīnqián 要挟 yāoxié

    - Họ dùng tiền uy hiếp tôi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 任劳任怨 rènláorènyuàn de 工作 gōngzuò 态度 tàidù shì 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí de

    - Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuàn , Yùn
    • Âm hán việt: Oán , Uẩn
    • Nét bút:ノフ丶フフ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUP (弓山心)
    • Bảng mã:U+6028
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiā , Xiá , Xié
    • Âm hán việt: Hiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKT (手大廿)
    • Bảng mã:U+631F
    • Tần suất sử dụng:Cao