Đọc nhanh: 挟怨 (tiệp oán). Ý nghĩa là: Giữ một ác cảm.
挟怨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ một ác cảm
to hold a grudge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟怨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 他 企图 挟制 对方
- Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
挟›