Các biến thể (Dị thể) của 拣

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 拣 theo âm hán việt

拣 là gì? (Giản, Luyến). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: chọn lựa. Từ ghép với : Chọn việc khó mà làm. Xem [jiăn]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chọn lựa

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chọn

- Chọn việc khó mà làm. Xem [jiăn].

Từ ghép với 拣