Các biến thể (Dị thể) của 揀

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 揀 theo âm hán việt

揀 là gì? (Giản, Luyến). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: chọn lựa, Kén chọn, Nhặt, lượm, Kén chọn, Nhặt, lượm. Từ ghép với : Chọn việc khó mà làm. Xem [jiăn]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chọn lựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chọn

- Chọn việc khó mà làm. Xem [jiăn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kén chọn

- “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.

Trích: Tây sương kí 西

* Nhặt, lượm

Từ điển Thiều Chửu

  • Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kén chọn

- “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.

Trích: Tây sương kí 西

* Nhặt, lượm

Từ ghép với 揀