Đọc nhanh: 拣信室 (luyến tín thất). Ý nghĩa là: văn phòng phân loại thư.
拣信室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn phòng phân loại thư
mail sorting office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拣信室
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
室›
拣›