部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủ (扌) Nhân (Nhân Đứng) (人) Nhất (一)
Các biến thể (Dị thể) của 撿
捡
揀 𢮦
撿 là gì? 撿 (Kiểm, Liệm). Bộ Thủ 手 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨一ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 1. nhặt lên, Nhặt, lượm, Chọn, lựa. Từ ghép với 撿 : 把鉛筆撿起來 Nhặt cây bút chì lên Chi tiết hơn...
- 把鉛筆撿起來 Nhặt cây bút chì lên
- 我丟一本書,你撿到嗎? Tôi mất một quyển sách, anh có bắt được không?
- “Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu” 拾起蘿蔔便走, 沿路又撿了幾塊小石頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
Trích: “kiểm sài” 撿柴 nhặt củi, “bả lạp ngập kiểm khởi lai” 把垃圾撿起來 lượm rác lên. Lỗ Tấn 魯迅
- “Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương” 擇一個日子, 撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.
Trích: Nho lâm ngoại sử 儒林外史