Các biến thể (Dị thể) của 撿

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢮦

Ý nghĩa của từ 撿 theo âm hán việt

撿 là gì? (Kiểm, Liệm). Bộ Thủ (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nhặt lên, Nhặt, lượm, Chọn, lựa. Từ ghép với : Nhặt cây bút chì lên Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhặt lên
  • 2. bắt được, nhặt được

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhặt

- Nhặt cây bút chì lên

* ② Bắt được, nhặt được

- ? Tôi mất một quyển sách, anh có bắt được không?

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhặt, lượm

- “Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu” 便, 沿 (A Q chánh truyện Q) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.

Trích: “kiểm sài” nhặt củi, “bả lạp ngập kiểm khởi lai” lượm rác lên. Lỗ Tấn

* Chọn, lựa

- “Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương” , (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.

Trích: Nho lâm ngoại sử

Từ ghép với 撿