Đọc nhanh: 拣佛烧香 (luyến phật thiếu hương). Ý nghĩa là: chọn Phật thắp hương (tuỳ đối tượng mà đối xử thích hợp).
拣佛烧香 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn Phật thắp hương (tuỳ đối tượng mà đối xử thích hợp)
挑拣符合自己心愿的佛事奉烧香,比喻待人接物不一视同仁,厚张薄李
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拣佛烧香
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 烧香 许愿
- đốt nhang cầu nguyện; thắp hương cầu nguyện
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 他 在 烧烤 架上 烤 香肠
- Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
拣›
烧›
香›