抉摘 jué zhāi
volume volume

Từ hán việt: 【quyết trích】

Đọc nhanh: 抉摘 (quyết trích). Ý nghĩa là: lựa chọn; chọn lựa, vạch ra; chỉ ra. Ví dụ : - 抉摘真伪。 lựa chọn thật giả.. - 抉摘弊端。 chỉ ra tệ nạn.

Ý Nghĩa của "抉摘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抉摘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lựa chọn; chọn lựa

抉择

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抉摘 juézhāi 真伪 zhēnwěi

    - lựa chọn thật giả.

✪ 2. vạch ra; chỉ ra

揭发指摘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抉摘

  • volume volume

    - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

  • volume volume

    - 满头大汗 mǎntóudàhán 摘下 zhāixià 草帽 cǎomào 不停 bùtíng 呼扇 hūshàn

    - người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.

  • volume volume

    - 抉摘 juézhāi 真伪 zhēnwěi

    - lựa chọn thật giả.

  • volume volume

    - zhāi le 一枝 yīzhī 梅花 méihuā

    - Anh ấy đã hái một cành hoa mai.

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 摘下来 zhāixiàlai ba

    - Con hái trái cây xuống đi.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ shàng 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi

    - Điều đó sẽ đưa bạn vào Soap Opera Digest.

  • volume volume

    - zhǎng le chóng de 果子 guǒzi 应该 yīnggāi 尽早 jǐnzǎo 摘除 zhāichú

    - trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài kàn zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDK (手木大)
    • Bảng mã:U+6289
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao