Đọc nhanh: 抉摘 (quyết trích). Ý nghĩa là: lựa chọn; chọn lựa, vạch ra; chỉ ra. Ví dụ : - 抉摘真伪。 lựa chọn thật giả.. - 抉摘弊端。 chỉ ra tệ nạn.
抉摘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lựa chọn; chọn lựa
抉择
- 抉摘 真伪
- lựa chọn thật giả.
✪ 2. vạch ra; chỉ ra
揭发指摘
- 抉摘 弊端
- chỉ ra tệ nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抉摘
- 抉摘 弊端
- chỉ ra tệ nạn.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 抉摘 真伪
- lựa chọn thật giả.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 你 把 水果 摘下来 吧
- Con hái trái cây xuống đi.
- 你 可以 上 《 肥皂剧 文摘 》
- Điều đó sẽ đưa bạn vào Soap Opera Digest.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
- 他 正在 看 这 篇文章 的 摘要
- Anh ấy đang xem phần tóm tắt của bài viết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抉›
摘›