Đọc nhanh: 抉搞 (quyết cảo). Ý nghĩa là: chọn, để vạch trần và chỉ trích.
抉搞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chọn
to choose
✪ 2. để vạch trần và chỉ trích
to expose and censure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抉搞
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 他 努力 搞笑 逗 大家
- Anh ấy cố pha trò trêu mọi người.
- 他 做 了 一个 搞笑 的 姿势
- Anh ấy tạo dáng hài hước.
- 他们 正在 搞 一座 医院
- Họ đang xây dựng một bệnh viện.
- 他们 计划 搞 一次 旅行
- Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抉›
搞›