Đọc nhanh: 扮家家酒 (ban gia gia tửu). Ý nghĩa là: đến chơi nhà (Tw).
扮家家酒 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến chơi nhà (Tw)
to play house (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮家家酒
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 他 是 烈酒 的 鉴赏家
- Ông là một người sành về rượu mạnh.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 这家 酒店 很 高级
- Khách sạn này rất cao cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
扮›
酒›