Các biến thể (Dị thể) của 悚
-
Cách viết khác
愯
-
Thông nghĩa
𢥠
Ý nghĩa của từ 悚 theo âm hán việt
悚 là gì? 悚 (Tủng). Bộ Tâm 心 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶丨一丨フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Sợ., Sợ hãi, Cung kính, Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao, Vui mừng. Từ ghép với 悚 : “tủng trĩ” 悚峙., “tủng dược” 悚躍. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ hãi
- “Ngọc Đế kiến tấu, tủng cụ” 玉帝見奏, 悚懼 (Đệ ngũ hồi) Ngọc Hoàng nghe tâu, hoảng sợ.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Cung kính
- “Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự” 整服傾悚, 言則稱字 (Diêu Hưng tái kí hạ 姚興載記下).
Trích: Tấn Thư 晉書
* Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao
Từ ghép với 悚