Đọc nhanh: 惶遽 (hoàng cự). Ý nghĩa là: hoảng hốt; sợ hãi; kinh hoàng; e sợ. Ví dụ : - 神色惶遽 sắc mặt sợ hãi
惶遽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoảng hốt; sợ hãi; kinh hoàng; e sợ
惊慌
- 神色 惶遽
- sắc mặt sợ hãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惶遽
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 神色 惶遽
- sắc mặt sợ hãi
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 惶惶不可终日
- khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
- 惊惶失措
- hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.
- 惶然 不知所措
- hoảng sợ không biết xoay sở thế nào
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
- 惶遽
- kinh hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惶›
遽›