Đọc nhanh: 惶急 (hoàng cấp). Ý nghĩa là: hoảng loạn; hoảng hốt.
惶急 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoảng loạn; hoảng hốt
恐惧慌张
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惶急
- 仓惶 失措
- sợ hãi lúng túng.
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 人心惶惶
- lòng người lo sợ
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 什么 事 ? 你 怎么 这么 急 ?
- Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
惶›