Các biến thể (Dị thể) của 弇

  • Cách viết khác

    𢍔 𥦍 𥦦

Ý nghĩa của từ 弇 theo âm hán việt

弇 là gì? (Yêm, Yểm). Bộ Củng (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: che chở, Che trùm., Che, trùm, Noi theo, tuân theo, Nhỏ, hẹp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • che chở

Từ điển Thiều Chửu

  • Che trùm.
  • Ðồ gì miệng bé trong ruột rộng gọi là yểm.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Che, trùm

- “Tắc kì đồ, yểm kì tích” , (Bát quan ) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.

Trích: Quản Tử

* Noi theo, tuân theo

- “Năng yểm tích giả da?” (Phú thiên ) Có thể noi theo dấu vết chăng?

Trích: Tuân Tử

Tính từ
* Nhỏ, hẹp

- “Hành cập yểm trung” (Tương Công nhị thập ngũ niên ) Đi đến chỗ hẹp.

Trích: “yểm khẩu” miệng nhỏ. Tả truyện

* Sâu, sâu kín

- “Quân tử trai giới, xử tất yểm” , (Trọng đông ) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

Từ ghép với 弇