部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【yêm tư】
Đọc nhanh: 弇嵫 (yêm tư). Ý nghĩa là: Tên núi, như Yêm tư 崦嵫 — Tên một vị thần..
弇嵫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên núi, như Yêm tư 崦嵫 — Tên một vị thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弇嵫
- 日薄崦嵫 rìbóyānzī
- mặt trời sắp lặn
嵫›
Tập viết
弇›