Các biến thể (Dị thể) của 饗

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 饗 theo âm hán việt

饗 là gì? (Hưởng). Bộ Thực (+12 nét). Tổng 20 nét but (フフノフノ). Ý nghĩa là: 2. tế tập thể, Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là “hưởng” , thứ nữa gọi là “yến” , Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là “hưởng”, Hưởng thụ. Từ ghép với : Để thoả mãn nhu cầu của bạn đọc Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thết đãi long trọng
  • 2. tế tập thể

Từ điển Thiều Chửu

  • Thết. Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là hưởng , thứ nữa gọi là yến .
  • Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là hưởng.
  • Hưởng thụ, cùng nghĩa với chữ hưởng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Thết đãi (rượu và thức ăn). (Ngr) Thoả mãn nhu cầu (của người khác)

- Để thoả mãn nhu cầu của bạn đọc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là “hưởng” , thứ nữa gọi là “yến”

- “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.

Trích: Sử Kí

* Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là “hưởng”
Động từ
* Hưởng thụ

Từ ghép với 饗