Đọc nhanh: 喊救 (hảm cứu). Ý nghĩa là: kêu cứu.
喊救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu cứu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊救
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 溺水 的 男孩 大声喊叫 大家 一齐 赶去 救 他
- Cậu bé đang chìm trong nước la hét to, mọi người cùng chạy tới cứu.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 仰脖 大喊
- Anh ta ngước cổ lên hét to.
- 小孩 在 喊救命
- Đứa trẻ đang hét cứu mạng.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 她 向 她 父亲 喊叫 求救
- Cô ấy hét lên cầu cứu từ cha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喊›
救›