喊魂 hǎn hún
volume volume

Từ hán việt: 【hảm hồn】

Đọc nhanh: 喊魂 (hảm hồn). Ý nghĩa là: gọi hồn.

Ý Nghĩa của "喊魂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喊魂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gọi hồn

叫魂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊魂

  • volume volume

    - 喊破 hǎnpò 喉咙 hóulóng méi rén 听见 tīngjiàn

    - Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.

  • volume volume

    - méi le 魂魄 húnpò

    - Anh ta mất hồn rồi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè yǒu 灵魂 línghún de rén

    - Anh ấy là một người có phẩm cách.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 喊救命 hǎnjiùmìng

    - Anh ấy hét to "cứu mạng".

  • volume volume

    - 高声 gāoshēng 叫喊 jiàohǎn

    - lớn tiếng kêu gào.

  • volume volume

    - 大喊大叫 dàhǎndàjiào 结果 jiéguǒ 声音 shēngyīn dōu le

    - Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.

  • volume volume

    - yòng 大声 dàshēng de 叫喊 jiàohǎn lái 恐吓 kǒnghè 我们 wǒmen

    - Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。

  • - 生气 shēngqì le chōng hǎn 去死吧 qùsǐba

    - "Mày đi chết đi!"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hǎn
    • Âm hán việt: Hám , Hảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RIHR (口戈竹口)
    • Bảng mã:U+558A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao