Đọc nhanh: 喊魂 (hảm hồn). Ý nghĩa là: gọi hồn.
喊魂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi hồn
叫魂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊魂
- 他 喊破 喉咙 没 人 听见
- Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 是 一个 有 灵魂 的 人
- Anh ấy là một người có phẩm cách.
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喊›
魂›