Đọc nhanh: 喊冤 (hảm oan). Ý nghĩa là: kêu oan. Ví dụ : - 喊冤叫屈 kêu oan
喊冤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu oan
诉说冤枉
- 喊冤叫屈
- kêu oan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊冤
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 喊冤叫屈
- kêu oan
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 高声 叫喊
- lớn tiếng kêu gào.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 他 在 街上 呐喊
- Anh ấy hét lớn trên phố.
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
喊›