喊冤 hǎnyuān
volume volume

Từ hán việt: 【hảm oan】

Đọc nhanh: 喊冤 (hảm oan). Ý nghĩa là: kêu oan. Ví dụ : - 喊冤叫屈 kêu oan

Ý Nghĩa của "喊冤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喊冤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kêu oan

诉说冤枉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喊冤叫屈 hǎnyuānjiàoqū

    - kêu oan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊冤

  • volume volume

    - tān shàng le 一桩 yīzhuāng 冤案 yuānàn

    - Anh ấy gặp phải một vụ án oan.

  • volume volume

    - 喊冤叫屈 hǎnyuānjiàoqū

    - kêu oan

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 喊救命 hǎnjiùmìng

    - Anh ấy hét to "cứu mạng".

  • volume volume

    - 勤奋 qínfèn 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 喊累 hǎnlèi

    - Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.

  • volume volume

    - 高声 gāoshēng 叫喊 jiàohǎn

    - lớn tiếng kêu gào.

  • volume volume

    - 大喊大叫 dàhǎndàjiào 结果 jiéguǒ 声音 shēngyīn dōu le

    - Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.

  • volume volume

    - zài 街上 jiēshàng 呐喊 nàhǎn

    - Anh ấy hét lớn trên phố.

  • - 生气 shēngqì le chōng hǎn 去死吧 qùsǐba

    - "Mày đi chết đi!"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hǎn
    • Âm hán việt: Hám , Hảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RIHR (口戈竹口)
    • Bảng mã:U+558A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa