Đọc nhanh: 咽鼓管 (ế cổ quản). Ý nghĩa là: Ống Eustachian (nối yết hầu 咽 với khoang màng nhĩ 鼓室 của tai giữa), ống thính giác.
咽鼓管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ống Eustachian (nối yết hầu 咽 với khoang màng nhĩ 鼓室 của tai giữa)
Eustachian tube (linking pharynx 咽 to tympanic cavity 鼓室 of middle ear)
✪ 2. ống thính giác
auditory tube
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咽鼓管
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咽›
管›
鼓›