Đọc nhanh: 咽咽 (ân ân). Ý nghĩa là: Chỉ nhịp trống dồn dập..
咽咽 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ nhịp trống dồn dập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咽咽
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 咽喉 要 地
- chỗ hiểm yếu
- 哽咽
- nghẹn ngào
- 她 咽下 了 大口 饭
- Cô ấy nuốt miếng cơm lớn.
- 咀 食物 要 细嚼慢咽
- Nhai thức ăn phải nhai kỹ.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
- 她 呜咽 着 诉说 自已 的 孩子 是 怎样 死去 的
- Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咽›