Đọc nhanh: 咽塞 (yết tắc). Ý nghĩa là: Hình dung âm thanh đau thương nghẹn ngào. ◇Trần Diễn 陳衍: Ca trung âm ngữ yết tắc; tình cực bi sảng 歌中音語咽塞; 情極悲愴 (Nguyên thi kỉ sự 元詩紀事; Trình nhất ninh 程一寧). Bệnh nghẹt cổ họng; khó thở..
咽塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình dung âm thanh đau thương nghẹn ngào. ◇Trần Diễn 陳衍: Ca trung âm ngữ yết tắc; tình cực bi sảng 歌中音語咽塞; 情極悲愴 (Nguyên thi kỉ sự 元詩紀事; Trình nhất ninh 程一寧). Bệnh nghẹt cổ họng; khó thở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咽塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咽›
塞›