Đọc nhanh: 兑换制度 (đoái hoán chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ hoán đổi.
兑换制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ hoán đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兑换制度
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 你 可以 在 这里 兑换 外币
- Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.
- 你们 接受 外汇券 兑换券 吗 ?
- Chúng tôi chấp nhận phiếu hoán đổi ngoại tệ không?
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 你 要 遵守 公司 的 制度
- Bạn phải tuân thủ quy định của công ty.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
制›
度›
换›