Đọc nhanh: 兑换货币 (đoái hoán hoá tệ). Ý nghĩa là: dịch vụ đổi tiền.
兑换货币 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ đổi tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兑换货币
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 这些 货币 能 换成 欧元 吗 ?
- Những đồng tiền này có thể đổi thành euro không?
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 你 可以 在 这里 兑换 外币
- Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.
- 我 想 把 美元 兑换 成 人民币
- Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
币›
换›
货›