Đọc nhanh: 兑换选择权 (đoái hoán tuyến trạch quyền). Ý nghĩa là: Quyền lựa chọn hoán đổi.
兑换选择权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền lựa chọn hoán đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兑换选择权
- 我 在 权衡 两个 选择
- Tôi đang cân nhắc hai lựa chọn.
- 她 仔细 权衡 着 选择
- Cô ấy cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn.
- 胜者 有 选择 奖品 的 优先权
- Người chiến thắng có quyền ưu tiên chọn giải thưởng.
- 他 有 权利 选择 自己 的 工作
- Anh ấy có quyền lựa chọn công việc của mình.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他 做 了 一个 明智 的 选择
- Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
择›
换›
权›
选›