Đọc nhanh: 俭以防匮 (kiệm dĩ phòng quỹ). Ý nghĩa là: tiết kiệm để ngăn chặn tình trạng cơ cực (thành ngữ).
俭以防匮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm để ngăn chặn tình trạng cơ cực (thành ngữ)
frugality in order to prevent destitution (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭以防匮
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 刷牙 可以 防止 蛀牙
- Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
俭›
匮›
防›