Đọc nhanh: 俭薄 (kiệm bạc). Ý nghĩa là: thiếu những thứ cần thiết của cuộc sống.
俭薄 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu những thứ cần thiết của cuộc sống
to lack the necessities of life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭薄
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
薄›