Đọc nhanh: 俭则不缺 (kiệm tắc bất khuyết). Ý nghĩa là: thanh đạm ngăn cản sự bần cùng (thành ngữ).
俭则不缺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh đạm ngăn cản sự bần cùng (thành ngữ)
frugality prevents destitution (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭则不缺
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 他 懂不懂 得 这些 规则 ?
- Anh ấy có hiểu các quy tắc này không?
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
俭›
则›
缺›