Đọc nhanh: 俭以养廉 (kiệm dĩ dưỡng liêm). Ý nghĩa là: tiết kiệm tạo nên sự trung thực (thành ngữ).
俭以养廉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm tạo nên sự trung thực (thành ngữ)
frugality makes honesty (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭以养廉
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 我以 副业 养 农业
- Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 学习 可以 提升 个人 素养
- Học tập có thể nâng cao năng lực cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
俭›
养›
廉›