Đọc nhanh: 俭腹 (kiệm phúc). Ý nghĩa là: rỗng; rỗng tuếch; kiến thức nghèo nàn.
俭腹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rỗng; rỗng tuếch; kiến thức nghèo nàn
腹中空虚比喻知识贫乏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭腹
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 他 摸 着 自己 的 腹
- Anh ấy sờ vào bụng của mình.
- 他 的 腹 有点 大
- Bụng của anh ấy hơi lớn.
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
腹›