Đọc nhanh: 俭学 (kiệm học). Ý nghĩa là: từ chối những tiện nghi của bản thân để tiết kiệm tiền cho việc học của mình.
俭学 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối những tiện nghi của bản thân để tiết kiệm tiền cho việc học của mình
to deny oneself comforts in order to save money for one's education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭学
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
学›