Đọc nhanh: 龙卷风 (long quyển phong). Ý nghĩa là: gió xoáy; gió lốc; gió thần phong.
龙卷风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió xoáy; gió lốc; gió thần phong
风力极强而范围不大的旋风,形状像一个大漏斗,风速往往达到每一秒一百多米,破坏力极大在陆地上,能把大树连根拔起,毁坏各种建筑物和农作物;在海洋上,能把海水吸到 空中,形成水柱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙卷风
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 革命 的 风暴 席卷 全球
- bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
- 堪萨斯州 刮 龙卷风 了 吧
- Có một sự lộn xộn ở Kansas?
- 祝 你 一帆风顺 双龙 戏珠
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, chỉ sự cát tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
风›
龙›