热络 rè luò
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt lạc】

Đọc nhanh: 热络 (nhiệt lạc). Ý nghĩa là: nóng; sốt (chỉ thị trường). Ví dụ : - 适度的挑衅绝对能让谈话热络。 Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

Ý Nghĩa của "热络" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

热络 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng; sốt (chỉ thị trường)

热络,读音rè luò,汉语词语,意思是感情融洽,往来频繁。出自《负曝闲谈.第一五回》。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 适度 shìdù de 挑衅 tiǎoxìn 绝对 juéduì néng ràng 谈话 tánhuà 热络 rèluò

    - Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热络

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Một trận vỗ tay nhiệt liệt.

  • volume volume

    - 东北 dōngběi de 夏天 xiàtiān 不热 bùrè

    - Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.

  • volume volume

    - 适度 shìdù de 挑衅 tiǎoxìn 绝对 juéduì néng ràng 谈话 tánhuà 热络 rèluò

    - Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động

  • volume volume

    - 不要 búyào 光站 guāngzhàn zài 那里 nàlǐ 看热闹 kànrènao

    - Đừng chỉ đứng đó hóng drama.

  • volume volume

    - 集市 jíshì shàng de rén 络绎不绝 luòyìbùjué 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 高速 gāosù 增长 zēngzhǎng de 数据 shùjù 流量 liúliàng 是否 shìfǒu huì 压垮 yākuǎ 无线网络 wúxiànwǎngluò

    - Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 引发 yǐnfā le 足球 zúqiú

    - World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHER (女一竹水口)
    • Bảng mã:U+7EDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao