Đọc nhanh: 齿轮 (xỉ luân). Ý nghĩa là: bánh răng; số; sự truyền động bánh răng; bánh xe khía. Ví dụ : - 两个齿轮啮合在一起。 hai bánh răng khớp vào nhau.. - 齿轮儿 bánh răng
齿轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh răng; số; sự truyền động bánh răng; bánh xe khía
有齿的轮状机件,是机器上最常用、最重要的零件之一通常都是成对啮合,其中一个转动,另一个就被带动它的作用是改变传动方向、转动方向、转动速度、力矩等通 称牙轮
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 儿
- bánh răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿轮
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 齿轮 儿
- bánh răng
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 驱动 齿轮 正在 旋转
- Bánh răng dẫn động đang quay.
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轮›
齿›