齿轮 chǐlún
volume volume

Từ hán việt: 【xỉ luân】

Đọc nhanh: 齿轮 (xỉ luân). Ý nghĩa là: bánh răng; số; sự truyền động bánh răng; bánh xe khía. Ví dụ : - 两个齿轮啮合在一起。 hai bánh răng khớp vào nhau.. - 齿轮儿 bánh răng

Ý Nghĩa của "齿轮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

齿轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh răng; số; sự truyền động bánh răng; bánh xe khía

有齿的轮状机件,是机器上最常用、最重要的零件之一通常都是成对啮合,其中一个转动,另一个就被带动它的作用是改变传动方向、转动方向、转动速度、力矩等通 称牙轮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 齿轮 chǐlún 啮合 nièhé zài 一起 yìqǐ

    - hai bánh răng khớp vào nhau.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún ér

    - bánh răng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿轮

  • volume volume

    - 三轮 sānlún 摩托车 mótuōchē

    - xe ba bánh

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún ér

    - bánh răng

  • volume volume

    - 书本 shūběn 齿列 chǐliè zài 书桌上 shūzhuōshàng

    - Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.

  • volume volume

    - 不足挂齿 bùzúguàchǐ 值得 zhíde shuō

    - không đáng nói

  • volume volume

    - 驱动 qūdòng 齿轮 chǐlún 正在 zhèngzài 旋转 xuánzhuǎn

    - Bánh răng dẫn động đang quay.

  • volume volume

    - 乳齿 rǔchǐ xiàng 不是 búshì 上新世 shàngxīnshì de ma

    - Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 齿轮 chǐlún 啮合 nièhé zài 一起 yìqǐ

    - hai bánh răng khớp vào nhau.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 齿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+0 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YMUO (卜一山人)
    • Bảng mã:U+9F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao