Đọc nhanh: 鼠曲草 (thử khúc thảo). Ý nghĩa là: thử khúc thảo (vị thuốc đông y), rau khúc (để làm bánh khúc).
鼠曲草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử khúc thảo (vị thuốc đông y), rau khúc (để làm bánh khúc)
一年生草本植物,通常从基部分枝,叶子互生,匙形或条形,有柔软的白毛,头状花序,花黄色茎和叶子可以入药,有镇咳祛痰等作用也叫清明菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠曲草
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 稻草堆 诱惑 着 老鼠 堆
- Một đống rơm dụ dỗ một lũ chuột.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 草丛里 有 一条 蜷曲 着 的 赤练蛇
- trong bụi cỏ có một con rắn cuộn tròn.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
草›
鼠›