Đọc nhanh: 鼠疫 (thử dịch). Ý nghĩa là: bệnh dịch hạch.
鼠疫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh dịch hạch
急性传染病,病原体是鼠疫杆菌,啮齿动物如鼠、兔等感染这种病之后,再由蚤传入人体根据症状的不同可分为腺鼠疫、肺鼠疫和败血型鼠疫三种腺鼠疫的症状是头疼、发高烧,淋巴结肿胀, 有时溃烂肺鼠疫的症状是咳嗽,吐暗红色的痰败血型鼠疫的症状是呕吐、谵妄、昏迷,体温往往不高 也叫黑死病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠疫
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 医生 给 我 注射 疫苗
- Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.
- 鼠疫
- dịch hạch
- 你 是 想要 破坏 我 的 免疫系统 吗
- Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 去 墨西哥 不 需要 接种 黄热病 疫苗
- Bạn không cần tiêm phòng sốt vàng da để đến Mexico.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疫›
鼠›