Đọc nhanh: 鼓秋 (cổ thu). Ý nghĩa là: sắp đặt; thao túng; chi phối, xúi bẩy; xúi giục.
鼓秋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắp đặt; thao túng; chi phối
摆弄
✪ 2. xúi bẩy; xúi giục
煽动;怂恿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓秋
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 互相 鼓劲
- khuyến khích nhau
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
鼓›